Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

ngăn chặn

Academic
Friendly

Từ "ngăn chặn" trong tiếng Việt có nghĩa là "bắt dừng lại", "đứng lại" hoặc "không cho hoạt động". Đây một hành động nhằm ngăn cản một sự việc, hành động hoặc tình huống nào đó xảy ra. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc bảo vệ, kiểm soát hoặc giảm thiểu các tác động tiêu cực.

dụ sử dụng từ "ngăn chặn":
  1. Ngăn chặn tội phạm: Cảnh sát đã triển khai nhiều biện pháp để ngăn chặn tội phạm gia tăng trong khu vực.
  2. Ngăn chặn dịch bệnh: Chính phủ đã thực hiện các biện pháp nghiêm ngặt để ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
  3. Ngăn chặn ô nhiễm: Chúng ta cần những hành động cụ thể để ngăn chặn ô nhiễm môi trường.
Các biến thể của từ:
  • Ngăn cản: Có nghĩa tương tự, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh ngăn chặn một hành động cụ thể.

    • dụ: "Ngăn cản hành vi vi phạm pháp luật."
  • Chặn: Thường sử dụng trong ngữ cảnh đơn giản hơn, chỉ hành động đứng lại hoặc không cho đi qua.

    • dụ: "Chặn đường đi lại của xe tải."
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Kiềm chế: Nghĩa là hạn chế một điều đó không phát triển quá mức.

    • dụ: "Kiềm chế sự phát triển của virus."
  • Ngăn ngừa: Nghĩa là phòng ngừa, tránh cho một tình huống xấu xảy ra.

    • dụ: "Ngăn ngừa tai nạn giao thông."
Sử dụng nâng cao:

Trong các tài liệu chính trị hoặc báo cáo, "ngăn chặn" có thể được sử dụng để chỉ những chiến lược hoặc chính sách lớn hơn. - dụ: "Chính phủ đã đề ra các chiến lược ngăn chặn tình trạng tham nhũng trong bộ máy nhà nước."

Lưu ý:

Khi sử dụng từ "ngăn chặn", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng nghĩa của không bị nhầm lẫn với các từ đồng nghĩa khác. Từ này thường gắn liền với các hành động tích cực nhằm bảo vệ hoặc duy trì điều đó tốt đẹp.

  1. Bắt dừng lại, đứng lại, không cho hoạt động: Ngăn chặn bọn đầu cơ buôn vải.

Comments and discussion on the word "ngăn chặn"